Công bố kết quả sơ tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2024 theo các phương thức tuyển sinh sớm

TT Ngành học Mã ngành Điểm ĐGNL
I Chương trình chuẩn
1 Kinh tế, có 3 chuyên ngành: Kế hoạch – Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch. 7310101 700
2 Kinh tế nông nghiệp 7620115 700
3 Kinh tế quốc tế 7310106 700
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 700
5 Kế toán 7340301 700
6 Kiểm toán 7340302 700
7 Hệ thống thông tin quản lý: Có 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh. 7340405 700
8 Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) 7310107 700
9 Kinh doanh thương mại 7340121 700
10 Thương mại điện tử 7340122 700
11 Quản trị kinh doanh 7340101 700
12 Marketing 7340115 700
13 Quản trị nhân lực 7340404 700
14 Tài chính – Ngân hàng, có 3 chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng, Công nghệ tài chính 7340201 700
15 Kinh tế chính trị 7310102 700
16 Kinh tế số 7310109 700
II Chương trình cử nhân tài năng (Đào tạo bằng tiếng Anh) 700
17 Quản trị kinh doanh 7340101TA 700
18 Kế toán 7340301TA 700
19 Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư) 7310101TA 700
III Chương trình liên kết 700
20 Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes Cộng hòa Pháp 7349001 700
IV Chương trình Tiên tiến 700
21 Song ngành Kinh tế – Tài chính 7903124 700

DS thí sinh đạt Kết quả sơ tuyển theo phương thức riêng

Thí sinh Tra cứu điểm chuẩn, kết quả xét tuyển tại link:

Lưu ý:
– Thí sinh nhập CCCD/CMND để tra cứu kết quả sơ tuyển. Nếu thí sinh trúng sơ tuyển vào 01 ngành bất kỳ thuộc Đại học Huế thì hệ thống sẽ trả về thông tin trúng sơ tuyển của thí sinh, ngược lại, hệ thống sẽ báo là không tìm thấy.
– Thí sinh cũng có thể tra cứu điểm trúng sơ tuyển và danh sách đạt kết quả sơ tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng ở các file đính kèm.