Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Số TT | Ngành học | Mã ngành | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Điểm sàn 2023 |
1 | Kinh tế, có 3 chuyên ngành:
– Kế hoạch – Đầu tư; – Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; – Kinh tế và Quản lý du lịch. |
7310101 | A00; A01; D01; C15 | 16.0 |
2 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00; A01; D01; C15 | 16.0 |
3 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00; A01; D01; C15 | 17.0 |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00; A01; D01; C15 | 18.0 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01; C15 | 18.0 |
6 | Kiểm toán | 7340302 | A00; A01; D01; C15 | 17.0 |
7 | Hệ thống thông tin quản lý, có 02 chuyên ngành:
– Tin học kinh tế; – Phân tích dữ liệu kinh doanh. |
7340405 | A00; A01; D01; C15 | 16.0 |
8 | Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) | 7310107 | A00; A01; D01; C15 | 16.0 |
9 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00; A01; D01; C15 | 17.0 |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00; A01; D01; C15 | 19.0 |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01; C15 | 19.0 |
12 | Marketing | 7340115 | A00; A01; D01; C15 | 20.0 |
13 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00; A01; D01; C15 | 17.0 |
14 | Tài chính – Ngân hàng, có 3 chuyên ngành:
– Công nghệ tài chính; – Tài chính; – Ngân hàng. |
7340201 | A00; D96; D01; D03 | 17.0 |
15 | Kinh tế chính trị (miễn học phí toàn khóa học) | 7310102 | A00; A01; D01; C15 | 16.0 |
16 | Quản trị kinh doanh: Đào tạo bằng tiếng Anh | 7340101TA | A00; A01; D01; C15 | 19.0 |
17 | Kinh tế số | 7310109 | A00; A01; D01; C15 | 18.0 |
Chương trình liên kết | ||||
18 | Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp | 7349001 | A00; D96; D01; D03 | 16.0 |
19 | Song ngành Kinh tế – Tài chính: Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng chương trình đào tạo nhập khẩu từ trường ĐH Sydney, Úc. | 7903124 | A00; A01; D01; C15 | 16.0 |
Chương trình chất lượng cao | ||||
20 | Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) | 7310101CL | A00; A01; D01; C15 | 16.0 |
21 | Kiểm toán | 7340302CL | A00; A01; D01; C15 | 17.0 |
22 | Quản trị kinh doanh | 7340101CL | A00; A01; D01; C15 | 19.0 |