1. Phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2024
– Đăng ký dự thi: Theo thông báo của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
– Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả kỳ thi ĐGNL của Đại
học Quốc gia TP HCM năm 2024 theo mức điểm chuẩn do Đại học Huế quy định.
– Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
– Nếu thí sinh tham gia nhiều đợt thi và nộp nhiều bảng kết quả sẽ xét theo bảng kết
quả có tổng điểm thi cao nhất.
Điều kiện điểm để nộp hồ sơ: Tổng điểm thi  700/1200 điểm trở lên.

2. Xét tuyển theo phương thức riêng

Trường ĐH Kinh tế ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

– Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ (học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) đạt loại giỏi trở lên.

– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).

– Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.

3. Đăng ký xét tuyển

– Thí sinh truy cập địa chỉ https://dkxt.hueuni.edu.vn và làm theo hướng dẫn ở trang chủ để thực hiện ĐKXT trực tuyến.

– Lệ phí xét tuyển: Thí sinh được miễn lệ phí xét tuyển.

– Thời gian ĐKXT trực tuyến: Từ ngày 6/4/2024 đến 17h00 ngày 15/6/2024.

4. Công bố kết quả xet tuyển: Dự kiến trước 17h00 ngày 20/6/2024

5. Danh mục ngành và chỉ tiêu tuyển sinh

TT Ngành học Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu 
I Chương trình chuẩn      
1 Kinh tế, có 3 chuyên ngành: Kế hoạch – Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường; Kinh tế và Quản lý du lịch. 7310101 A00; A01; D01; C15

53

2 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00; A01; D01; C15 6
3 Kinh tế quốc tế 7310106 A00; A01; D01; C15 23
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00; A01; D01; C15 68
5 Kế toán 7340301 A00; A01; D01; C15 120
6 Kiểm toán 7340302 A00; A01; D01; C15 33
7 Hệ thống thông tin quản lý: Có 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế; Phân tích dữ liệu kinh doanh. 7340405 A00; A01; D01; C15 23
8 Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) 7310107 A00; A01; D01; C15 12
9 Kinh doanh thương mại 7340121 A00; A01; D01; C15 60
10 Thương mại điện tử 7340122 A00; A01; D01; C15 60
11 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; A01; D01; C15 96
12 Marketing 7340115 A00; A01; D01; C15 60
13 Quản trị nhân lực 7340404 A00; A01; D01; C15 23
14 Tài chính – Ngân hàng, có 3 chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng, Công nghệ tài chính 7340201 A00; D01; D03; D96 48
15 Kinh tế chính trị 7310102 A00; A01; D01; C15 8
16 Kinh tế số 7310109 A00; A01; D01; C15 15
II Chương trình cử nhân tài năng (Đào tạo bằng tiếng Anh)  
17 Quản trị kinh doanh 7340101TA A00; A01; D01; C15 6
18 Kế toán 7340301TA A00; A01; D01; C15 6
19 Kinh tế (Kế hoạch – Đầu tư) 7310101TA A00; A01; D01; C15 6
III Chương trình liên kết      
20 Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes Cộng hòa Pháp 7349001 A00; D01; D03; D96 6
IV Chương trình Tiên tiến
21 Song ngành Kinh tế – Tài chính 7903124 A00; A01; D01; C15 6

Thông báo đính kèm