TT Tên trường, ngành học Mã ngành Mã tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển
1 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00; A01; D01; C15 16.00
2 Hệ thống thông tin quản lý, gồm 02 chuyên ngành:

–    Tin học kinh tế;

–    Phân tích dữ liệu kinh doanh.

7340405 A00; A01; D01; C15 16.00
3 Thống kê kinh tế, (chuyên ngành: Thống kê kinh doanh) 7310107 A00; A01; D01; C15 16.00
4 Kinh tế chính trị 7310102 A00; A01; D01; C15 16.00
5 Quản trị kinh doanh: Đào tạo bằng tiếng Anh 7340101TA A00; A01; D01; C15 18.00
6 Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) 7903124 A00; A01; D01; C15 16.00
7 Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes 1, CH Pháp) 7349001 A00; D96; D01; D03 16.00
8 Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) 7310101CL A00; A01; D01; C15 17.00
9 Kiểm toán 7340302CL A00; A01; D01; C15 17.00

Thí sinh vào mục Tra cứu kết quả xét tuyển, thi năng khiếu/ Tra cứu điểm chuẩn, kết quả xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh này hoặc click vào link: http://dkxt.hueuni.edu.vn/ketquaxettuyen để tra cứu điểm chuẩn và kết quả xét tuyển.

Lưu ý:
– Thí sinh chọn phương thức tuyển sinh cần tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển hoặc kết quả xét tuyển.
– Nhập họ tên hoặc SBD hoặc số CMND/CCCD để tra cứu kết quả xét tuyển. Nếu thí sinh trúng tuyển vào 01 ngành bất kỳ thuộc Đại học Huế thì hệ thống sẽ trả về thông tin trúng tuyển của thí sinh, ngược lại, hệ thống sẽ báo là không tìm thấy.